Description
Dây đai răng PU lõi thép được sản xuất từ nhựa nhiệt dẻo PU (TPU) nhập khẩu có khả năng chịu mài mòn tốt, dây lõi thép đảm bảo lực vận động trong quá trình truyền động, công sai nhỏ. Bên cạnh đó, bề mặt răng và chân răng được bổ sung thêm lớp nilon. Lớp PU mặt sau của dây đai tránh bị ăn mòn và chịu được tải nặng do đó sản phẩm có độ bền cao, sử dụng được trong thời gian dài.
Dây đai PU lõi thép được sử dụng rộng rãi trong các ngành và ngành dệt, quần áo, thực phẩm, bao bì, in ấn, máy móc, điện tử, thủy tinh, hóa chất, ô tô, đồ uống, ngành công nghiệp gốm sứ, gạch men, cửa nhôm,… và các ngành công nghiệp khác
Đặc điểm của dây đai PU lõi thép
+ Được tăng cường bởi dây lõi thép bên trong, liên tục, dài, song song với nhau.
+ Được làm bằng chất liệu polyurethane nhiệt dẻo có khả năng chống mài mòn cao, có thể nối, đúc dễ dàng.
+ Tất cả các mô hình răng có thể được phủ bằng lớp vải xanh lá cây hoặc ngược lại.
+ Trong điều kiện làm việc truyền tải cao vẫn giữ được trọng tải tốt.
+ Chống nước, làm việc ở nhiệt độ -300C đến 800C, có thể chịu được maximun 1100C trong thời gian ngắn, có thể kết hợp các vật liệu dẻo khác
Một vài thông số kỹ thuật của dây đai PU lõi thép
Decription | Length | Width |
MEGAPOWER PU T2 | 180 -> 288 | 4/6/8/10/12 |
MEGAPOWER PU T2.5 | 120 -> 1185 | 4/6/8/10/12 |
MEGAPOWER PU T5 | 120 -> 1955 | 6/8/10/12/16/20/25 |
MEGAPOWER PU T10 | 260 -> 2250 | 10/12/16/20//25/32/50/75 |
MEGAPOWER PU T2.5 DL | 457,5 DL | 4/6/8/10/12 |
MEGAPOWER PU T5 DL | 410 DL -> 1100 DL | 6/8/10/12/16/20/25 |
MEGAPOWER PU T10 DL | 260 DL -> 1880 DL | 10/12/16/20//25/32/50/75 |
MEGAPOWER PU AT5 | 225 -> 2000 | 6/8/10/12/16/20/25 |
MEGAPOWER PU AT10 | 370 -> 1940 | 10/12/16/20//25/32/50/75 |
MEGAPOWER PU MXL | 80055 -> 80485 | 3,2/4,8/6,4 |
MEGAPOWER PU XL | 60 -> 566 | 6,4/7,9/9,4 |
MEGAPOWER PU L | 86 -> 600 | 12,7/19,1/25,4 |
MEGAPOWER PU H | 230 -> 510 | 19,1/25,4/38,1/50,8/76,2 |
Reviews
There are no reviews yet.